Model | Công suất liên tục/Công suất dự phòng | Model động cơ | Số xylanh | Dung tích xylanh | Mức tiêu hao nhiên liệu (L/giờ) | Catalogue Download | |
KVA | KW | ||||||
KP-YD12 | 11/12.1 | 8.8/9.7 | YD385D | 3 | 1.532 | 2.2 | DOWNLOAD |
KP-YD15 | 14/15 | 11.2/12 | YD480D | 4 | 1.809 | 2.8 | DOWNLOAD |
KP-YD22 | 20/22 | 16/18 | YSD490D | 4 | 2.545 | 4.5 | DOWNLOAD |
KP-YD33 | 30/33 | 24/26.4 | Y4102D | 4 | 3.857 | 7.5 | DOWNLOAD |
KP-YD44 | 40/44 | 32/35.2 | Y4105D | 4 | 4.080 | 8.5 | DOWNLOAD |
KP-YD55 | 50/55 | 40/44 | Y4102ZLD | 4 | 3.875 | 11.25 | DOWNLOAD |
KP-YD66 | 60/66 | 48/52.8 | YD4EZLD | 4 | 4.087 | 13.5 | DOWNLOAD |
Tổ máy phát điện Yangdong được lắp ráp tổng hoàn sử dụng động cơ Yangdong chính hãng, đầu phát và bảng điều khiển.
Động cơ Yangdong, Trung Quốc
Động cơ Yangdong là thương hiệu đến từ Trung Quốc. là thương hiệu được thị trường Trung Quốc ưa chuộng, đã xuất khẩu sang Mỹ, Châu Âu, các nước Châu Á. Động cơ Yangdong đạt tiêu chuẩn ISO9002 and ISO/TS 16949.
Máy phát điện Yangdong được khách hàng ưa chuộng bởi chi phí đầu tư vô cùng phù hợp với chất lượng đảm bảo.
Đầu phát
Máy phát điện động cơ Yangdong sử dụng đầu phát KPS, Stamford hoặc Marelli Motori (Italy). Đầu phát Marelli Motori là thương hiệu uy tín của Ý, ra đời từ năm 1891 và hiện sản phẩm đã có mặt trên hơn 120 quốc gia.
Bảng điều khiển
Các tổ máy KPS sử dụng bảng điều khiển DATAKOM. Bảng điểu khiển màn hình LCD dễ sử dụng và thân thiện với người dùng, tích hợp sẵn chức năng ATS (tự động chuyển nguồn) và các tính năng tiêu chuẩn:
– Hiển thị đầy đủ thông số cơ bản của máy phát điện: điệp áp ra, dòng điện phụ tải, tần số, công suất chịu tải, nhiệt độ, áp xuất dầu, điện áp ắc quy, …
– Có chế độ bảo vệ dừng khẩn cấp
– Cảnh báo: tốc độ động cơ, quá tải, áp suất dầu, nhiệt độ động cơ, …
Bảo hành 2 năm