Model | Công suất liên tục/Công suất dự phòng | Model động cơ | Số xylanh | Dung tích xylanh | Mức tiêu hao nhiên liệu (L/giờ) | Catalogue Download | |
KVA | KW | ||||||
KP-C55 | 55/61 | 44/48 | 4BTA3.9-G2 | 4 | 3900 | 13.1 | DOWNLOAD |
KP-C75 | 75/83 | 60/66 | 4BTA3.9-G11 | 4 | 3.900 | 15.5 | DOWNLOAD |
KP-C100 | 100/110 | 80/88 | 6BT5.9-G1 | 6 | 5.900 | 20.5 | DOWNLOAD |
KP-C120 | 120/132 | 96/105.6 | 6BTAA5.9-G2 | 6 | 5.900 | 27.0 | DOWNLOAD |
KP-C135 | 135/149 | 108/119 | 6BTAA5.9-G2 | 6 | 5.900 | 31.0 | DOWNLOAD |
KP-C150 | 150/165 | 120/132 | 6BTAA5.9-G12 | 6 | 5.900 | 34.0 | DOWNLOAD |
KP-C180 | 180/200 | 144/158 | 6CTA8.3-G1 | 6 | 8.300 | 38.7 | DOWNLOAD |
KP-C200 | 200/220 | 160/176 | 6CTAA8.3-G2 | 6 | 8.300 | 43.0 | DOWNLOAD |
KP-C250 | 250/275 | 200/220 | MTA11-G2 | 6 | 10.800 | 57.0 | DOWNLOAD |
KP-C275 | 275/303 | 220/242 | NTA855-G1A | 6 | 14.000 | 61.0 | DOWNLOAD |
KP-C300 | 300/330 | 240/264 | MTAA11-G3 | 6 | 10.824 | 63.0 | DOWNLOAD |
KP-C320 | 320/352 | 256/281.6 | MTAA11-G3 | 6 | 10.800 | 65.0 | DOWNLOAD |
KP-C350 | 350/388 | 280/310 | NTA855-G4 | 6 | 14.000 | 75.0 | DOWNLOAD |
KP-C375 | 375/413 | 300/330 | NTTA855-G7 | 6 | 14.000 | 86.0 | DOWNLOAD |
KP-C400 | 400/440 | 320/352 | NTAA855-G7 | 6 | 14.000 | 86.0 | DOWNLOAD |
KP-C500 | 500/550 | 400/440 | QSZ13-G3 | 6 | 13.000 | 109 | DOWNLOAD |
KP-C550 | 550/605 | 440/484 | KTA19-G6 | 6 | 18.942 | 140 | DOWNLOAD |
KP-C600 | 600/660 | 480/528 | KTA19-G8 | 6 | 18.942 | 140 | DOWNLOAD |
KP-C625 | 625/688 | 500/550 | KTAA19-G6A | 6 | 18.942 | 136 | DOWNLOAD |
KP-C750 | 750/825 | 600/660 | KTA38-G2 | 12 | 37.800 | 150 | DOWNLOAD |
KP-C800 | 800/888 | 640/710 | KTA38-G2B | 12 | 37.800 | 160 | DOWNLOAD |
KP-C910 | 910/1001 | 728/800 | KTA38-G2A | 12 | 37.800 | 204 | DOWNLOAD |
KP-C1000 | 1000/1100 | 800/880 | KTA38-G5 | 6 | 37.800 | 200 | DOWNLOAD |
KP-C1135 | 1135/1250 | 908/1000 | KTA38-G9 | 12 | 37.800 | 230 | DOWNLOAD |
KP-C1250 | 1250/1375 | 1000/1100 | QSK38-G5 | 12 | 37.700 | 274 | DOWNLOAD |
KP-C1500 | 1500/1650 | 1200/1320 | KTA50-GS8 | 16 | 50.300 | 309 | DOWNLOAD |
KP-C1800 | 1800/1980 | 1440/1540 | QSK60-G3 | 16 | 60.200 | 371 | DOWNLOAD |
KP-C2200 | 2200/2420 | 1760/1936 | QSK60-G21 | 16 | 60.200 | 450 | DOWNLOAD |
Tổ máy phát điện Cummins được lắp ráp tổng hoàn sử dụng động cơ Cummins chính hãng, đầu phát và bảng điều khiển.
Động cơ Cummins chính hãng
Có 2 công ty liên doanh với Cummins tại Trung Quốc sản xuất động cơ diesel dùng cho máy phát điện là Dongfeng Cummins Engine Co. Ltd (DCEC) sản xuất các dòng động cơ cho máy phát điện từ 40-250kVA, Chongqing Cummins Engine Co. Ltd (CCEC) với các dòng động cơ cho máy phát điện từ 250-1500kVA. Với kinh nghiệm gần 100 năm về sản xuất động cơ diesel, Cummins luôn đi đầu trong công nghệ động cơ diesel với các công nghệ tiết kiệm nhiên liệu, tăng hiệu suất, giảm lượng khí thải. Cummins là công ty sản xuất động cơ đáp ứng được các tiêu chuẩn EPA 2010 về khí thải NOx.
Động cơ diesel Cummins đạt hiệu suất cao khi sử dụng hệ thống tăng áp và hệ thống điều tốc điện tử.
Đầu phát
Máy phát điện động cơ Cummins sử dụng đầu phát KPS, Stamford hoặc Marelli Motori (Italy). Đầu phát Marelli Motori là thương hiệu uy tín của Ý, ra đời từ năm 1891 và hiện sản phẩm đã có mặt trên hơn 120 quốc gia.
Bảng điều khiển
Các tổ máy KPS sử dụng bảng điều khiển DATAKOM. Bảng điểu khiển màn hình LCD dễ sử dụng và thân thiện với người dùng, tích hợp sẵn chức năng ATS (tự động chuyển nguồn) và các tính năng tiêu chuẩn:
– Hiển thị đầy đủ thông số cơ bản của máy phát điện: điệp áp ra, dòng điện phụ tải, tần số, công suất chịu tải, nhiệt độ, áp xuất dầu, điện áp ắc quy, …
– Có chế độ bảo vệ dừng khẩn cấp
– Cảnh báo: tốc độ động cơ, quá tải, áp suất dầu, nhiệt độ động cơ, …